Từ điển Thiều Chửu
羨 - tiện
① Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là tiện. ||② Thừa, như dĩ tiện bổ bất túc 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư 羨餘.

Từ điển Trần Văn Chánh
羨 - tiễn
① Ham muốn; ② Hâm mộ; ③ (văn) (Chỗ) dư, thừa: 羨補不足 Lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu; 羨餘 Số tiền cũ còn thừa lại; ④ [Xiàn] (Họ) Tiễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羨 - tiện
Ham muốn. Mong muốn — Dư thừa. Đầy đủ.


羨慕 - tiện mộ ||